Uỷ ban nhân dân quận Ba Đình
- content:
-
DANH SÁCH CÁC THÀNH VIÊN UBND QUẬN BA ĐÌNH
1. Đồng chí Đỗ Viết Bình - Chủ tịch UBND
2. Đồng chí Nguyễn Trung Dũng- Phó Chủ tịch UBND
3. Đồng chí Tạ Nam Chiến - Phó Chủ tịch UBND
4. Đồng chí Phạm Thị Diễm - Phó Chủ tịch UBND
5. Đồng chí Nguyễn Trọng Thái - Trưởng Công an quận
6. Đồng chí Phan Tử Lăng – Chỉ huy trưởng BCH Quân sự quận
7. Đồng chí Lương Xuân Dương - Chánh Văn phòng HĐND và UBND
8. Đồng chí Lê Ngọc Đệ - Trưởng phòng Nội vụ quận
9. Đồng chí Cồ Như Dũng – Trưởng phòng Tài chính - Kế hoạch
10. Đồng chí Đỗ Thị Duy Nhiên – Trưởng phòng Tư pháp quận
11. Đồng chí Bùi Thanh Bình - Trưởng phòng Quản lý Đô thị
12. Đồng chí Nguyễn Hồng Phong – Trưởng phòng Tài nguyên – Môi trường quận
13. Đồng chí Lương Tuấn Dũng – Trưởng phòng Lao động Thương binh và Xã hội quận
14. Đồng chí Nguyễn Đắc Hùng – Trưởng phòng Giáo dục và Đào tạo quận
15. Đồng chí Hoàng Hy Thiêm – Trưởng phòng Y tế quận.
16. Đồng chí Nguyễn Mạnh Cường - Chánh Thanh tra quận
17. Đồng chí Phạm Thanh Hà – Trưởng phòng Văn hoá - Thông tin
18. Đồng chí Bùi Phương Chi – Trưởng phòng Kinh tế quận
- Phòng Thường trực UBND quận: 3.7625147
- Phòng Văn thư UBND quận : 3.7625079
- Bộ phận Tiếp nhận và trả hồ sơ hành chính: 3.7625116
Các phòng, ban, đơn vị thuộc quận
Phòng, ban
Điện thoại
1. Văn phòng HĐND-UBND Quận
3.7625147; 3.7625079
2. Phòng Lao động TB &XH
3.7625137
3. Phòng Văn hoá và Thông tin
3.7625069
4. Phòng Y tế
3.7346523
5. Phòng Giáo dục-Đào tạo
3.7164892; 3.7164304
6. Phòng Kinh tế
3.7625075; 3.7625067
7. Phòng Tài chính-Kế hoạch
3.7625205; 3.7625203
8. Phòng Quản lý Đô thị
3.7627344; 3.7625066
9. Phòng Tài nguyên Môi trường
3.7623226
10. Ban Quản lý dự án
3.7164665; 3.7164781; 3.7164752
11. Thanh tra Xây dựng
3.7334357; 3.7341699
12. Phòng Thống kê
3.7626059
13. Phòng Nội vụ
3.7625071; 3.7625728
14. Phòng Tư pháp
3.7625112; 3.7624065
15. Thanh tra Nhà nước
3.7625078; 3.7625115
16. Ban Quản lý Chợ Long Biên
3.8258708; 3.8261133
17. Ban Quản lý Chợ số 2
3.8354454; 3.5141751
18. Ban Quản lý Chợ số 3
3.8234917
19. Trường thể thao thiếu niên 10-10
3.8464667